Bản dịch của từ Ideally trong tiếng Việt

Ideally

Adverb

Ideally (Adverb)

ɑɪdˈil̩li
ɑɪdˈili
01

Một cách lý tưởng; một cách hoàn hảo.

In an ideal way perfectly.

Ví dụ

Ideally, everyone should have access to quality education.

Lý tưởng, mọi người nên có quyền truy cập vào giáo dục chất lượng.

Ideally, social programs should help those in need effectively.

Lý tưởng, các chương trình xã hội nên giúp đỡ những người cần một cách hiệu quả.

Ideally, communities should support each other during challenging times.

Lý tưởng, cộng đồng nên hỗ trợ lẫn nhau trong những thời điểm khó khăn.

02

Với hoàn cảnh lý tưởng; tốt nhất là.

Given ideal circumstances preferably.

Ví dụ

Ideally, everyone should have equal opportunities in society.

Lý tưởng, mọi người nên có cơ hội bình đẳng trong xã hội.

Ideally, social programs would benefit those in need the most.

Lý tưởng, các chương trình xã hội sẽ giúp ích nhất cho những người cần.

Ideally, individuals should contribute positively to their communities.

Lý tưởng, mỗi cá nhân nên đóng góp tích cực cho cộng đồng của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ideally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Without good mental and physical health, these are difficult to attain [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] He has his own seaside villa, a number of supercars and an family [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] It elucidates a popular status that many of them drop nine-to-five jobs to pursue their [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] The area's tranquillity and peace also make it an location for rest and relaxation [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Ideally

Không có idiom phù hợp