Bản dịch của từ Idiography trong tiếng Việt

Idiography

Noun [U/C]

Idiography (Noun)

aɪdˈɪɡɹəfi
aɪdˈɪɡɹəfi
01

Nghiên cứu về cá nhân, hoặc về các sự kiện hoặc sự kiện đơn lẻ.

The study of the individual, or of single events or facts.

Ví dụ

Her research focused on idiography in social psychology studies.

Nghiên cứu của cô tập trung vào idiography trong các nghiên cứu về tâm lý xã hội.

Idiography provides detailed insights into specific social phenomena.

Idiography cung cấp cái nhìn chi tiết về các hiện tượng xã hội cụ thể.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Idiography

Không có idiom phù hợp