Bản dịch của từ If only trong tiếng Việt
If only
Adverb
If only (Adverb)
ɪf ˈoʊnli
ɪf ˈoʊnli
01
Với điều kiện hoặc giả định rằng; trong trường hợp đó.
On the condition or supposition that in the event that.
Ví dụ
If only everyone volunteered, our community would thrive and grow.
Giá như mọi người tình nguyện, cộng đồng của chúng ta sẽ phát triển.
If only I didn't see people being rude in public spaces.
Giá như tôi không thấy mọi người thô lỗ ở nơi công cộng.
If only we could encourage more people to volunteer in social events?
Giá như chúng ta có thể khuyến khích nhiều người hơn tham gia sự kiện xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In addition, because there is one “first place,” one child can achieve that position [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] Specifically, in the oldest age group, social networks were used by 10% of the senior citizens while a fraction of this group's populace chose microblogging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Overall, the structure of the panel is not complex, consisting of a few details [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Sports magazines were the category that experienced an upward trend [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Idiom with If only
Không có idiom phù hợp