Bản dịch của từ Ill-bred trong tiếng Việt

Ill-bred

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ill-bred (Adjective)

ɪl bɹɛd
ɪl bɹɛd
01

Được giáo dục một cách tồi tệ hoặc thô lỗ.

Badly brought up or rude.

Ví dụ

She found his ill-bred behavior intolerable.

Cô ấy thấy hành vi thiếu lịch sự của anh ta không thể chịu đựng được.

It's important to avoid ill-bred comments in formal discussions.

Quan trọng để tránh những bình luận thiếu lịch sự trong các cuộc thảo luận chính thức.

Are you willing to overlook his ill-bred manners at the event?

Bạn có sẵn lòng bỏ qua cách cư xử thiếu lịch sự của anh ta trong sự kiện không?

Her ill-bred behavior shocked the guests at the party.

Hành vi thiếu văn hóa của cô ấy làm cho khách mời sốc tại bữa tiệc.

It's important to avoid sounding ill-bred during formal interviews.

Quan trọng là tránh âm thanh thiếu văn hóa trong phỏng vấn chính thức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ill-bred/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ill-bred

Không có idiom phù hợp