Bản dịch của từ Ill-defined trong tiếng Việt

Ill-defined

Adjective Adverb

Ill-defined (Adjective)

ˈɪlfədnˌaɪd
ˈɪlfədnˌaɪd
01

Không được xác định rõ ràng hoặc sắc nét.

Not clearly or sharply defined.

Ví dụ

Social issues are often ill-defined in political debates.

Các vấn đề xã hội thường không được định nghĩa rõ ràng trong các cuộc tranh luận chính trị.

Many people believe that poverty is ill-defined in our society.

Nhiều người tin rằng nghèo đói không được định nghĩa rõ ràng trong xã hội chúng ta.

Why are social norms often ill-defined in different cultures?

Tại sao các chuẩn mực xã hội thường không được định nghĩa rõ ràng trong các nền văn hóa khác nhau?

Ill-defined (Adverb)

ˈɪlfədnˌaɪd
ˈɪlfədnˌaɪd
01

Theo cách không được xác định rõ ràng hoặc rõ ràng.

In a way that is not clearly or sharply defined.

Ví dụ

The social issue was ill-defined in the recent community meeting.

Vấn đề xã hội đã không được xác định rõ trong cuộc họp cộng đồng gần đây.

The proposal is not ill-defined; it has clear objectives.

Đề xuất không mơ hồ; nó có mục tiêu rõ ràng.

Is the definition of social justice ill-defined in our society?

Khái niệm công lý xã hội có bị xác định mơ hồ trong xã hội chúng ta không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ill-defined cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ill-defined

Không có idiom phù hợp