Bản dịch của từ Imbalanced trong tiếng Việt

Imbalanced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imbalanced (Adjective)

ˈɪmbələnds
ˈɪmbələnds
01

Không chẵn hoặc bằng về sự cân bằng hoặc tỷ lệ.

Not even or equal in balance or proportion.

Ví dụ

The imbalanced wealth distribution affects many families in the city.

Sự phân phối tài sản không đều ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong thành phố.

The community does not have an imbalanced access to education resources.

Cộng đồng không có quyền tiếp cận tài nguyên giáo dục không đều.

Is the imbalanced job market causing social issues in our society?

Thị trường việc làm không đều có gây ra vấn đề xã hội trong xã hội chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imbalanced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imbalanced

Không có idiom phù hợp