Bản dịch của từ Immanence trong tiếng Việt

Immanence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Immanence (Noun)

ˈɪmənns
ˈɪmənns
01

Chất lượng hoặc điều kiện là nội tại.

The quality or condition of being immanent.

Ví dụ

The immanence of community spirit was evident during the festival celebrations.

Tính hiện hữu của tinh thần cộng đồng rõ ràng trong lễ hội.

The immanence of social issues cannot be ignored in our discussions.

Tính hiện hữu của các vấn đề xã hội không thể bị bỏ qua trong thảo luận.

Is the immanence of cultural values important in modern society?

Tính hiện hữu của các giá trị văn hóa có quan trọng trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/immanence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Immanence

Không có idiom phù hợp