Bản dịch của từ Impassive trong tiếng Việt

Impassive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impassive (Adjective)

ɪmpˈæsɪv
ɪmpˈæsɪv
01

Không cảm nhận hoặc thể hiện cảm xúc.

Not feeling or showing emotion.

Ví dụ

The impassive receptionist greeted visitors with a neutral expression.

Người lễ tân vô cảm chào đón khách bằng biểu cảm trung lập.

Despite the shocking news, she remained impassive and didn't react.

Dù tin tức gây sốc, cô ấy vẫn vô cảm và không phản ứng.

His impassive demeanor made it hard to gauge his true feelings.

Thái độ vô cảm của anh ấy làm cho việc đoán được cảm xúc thực sự của anh ấy khó khăn.

Dạng tính từ của Impassive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Impassive

Không ổn định

More impassive

Không cảm xúc hơn

Most impassive

Không ổn định nhất

Kết hợp từ của Impassive (Adjective)

CollocationVí dụ

Almost impassive

Gần như không cảm xúc

She remained almost impassive during the heated debate.

Cô ấy vẫn gần như không cảm xúc trong cuộc tranh luận gay gắt.

Completely impassive

Hoàn toàn vô cảm

She remained completely impassive during the heated argument.

Cô ấy vẫn hoàn toàn bất động trong cuộc tranh cãi gay gắt.

Totally impassive

Hoàn toàn vô cảm

She remained totally impassive during the heated social debate.

Cô ấy vẫn hoàn toàn lạnh lùng trong cuộc tranh luận xã hội gay gắt.

Quite impassive

Khá lạnh lùng

She remained quite impassive during the heated debate.

Cô ấy vẫn rất lạnh lùng trong cuộc tranh luận gay gắt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impassive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] Not only Venice but most tourist attractions also are forced into a similar since the police personnel is not enough to control crime rates due to the enormous number of tourists [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Impassive

Không có idiom phù hợp