Bản dịch của từ Impenetrableness trong tiếng Việt

Impenetrableness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impenetrableness (Noun)

ɪmpˈɛnɪtɹəblnɛs
ɪmpˈɛnɪtɹəblnɛs
01

Tính chất không thể thâm nhập hay xuyên qua được.

The quality of being impossible to penetrate or pass through.

Ví dụ

The impenetrableness of social barriers affects many communities in America.

Tính không thể xuyên thấu của rào cản xã hội ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Mỹ.

The impenetrableness of the elite's lifestyle is often criticized by activists.

Tính không thể xuyên thấu của lối sống của giới tinh hoa thường bị các nhà hoạt động chỉ trích.

Is the impenetrableness of social classes a major issue today?

Liệu tính không thể xuyên thấu của các tầng lớp xã hội có phải là vấn đề lớn hôm nay không?

Impenetrableness (Adjective)

ɪmpˈɛnɪtɹəblnɛs
ɪmpˈɛnɪtɹəblnɛs
01

Không thể xuyên thủng được.

Not able to be penetrated.

Ví dụ

The impenetrableness of social barriers affects many communities in Chicago.

Sự không thể xuyên thấu của rào cản xã hội ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Chicago.

The impenetrableness of their friendship did not allow outsiders to join.

Sự không thể xuyên thấu của tình bạn của họ không cho phép người ngoài tham gia.

Is the impenetrableness of social networks a problem for young people?

Liệu sự không thể xuyên thấu của mạng xã hội có phải là vấn đề cho giới trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impenetrableness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impenetrableness

Không có idiom phù hợp