Bản dịch của từ Imperatively trong tiếng Việt

Imperatively

Adverb

Imperatively (Adverb)

ɪmpˈɛɹətɪvli
ɪmpˈɛɹətɪvli
01

Một cách có thẩm quyền và chỉ huy.

In an authoritative and commanding manner.

Ví dụ

She imperatively instructed the students to complete the assignment on time.

Cô ấy ra lệnh một cách mạnh mẽ để học sinh hoàn thành bài tập đúng hạn.

He never speaks imperatively, always using a friendly tone in class.

Anh ấy không bao giờ nói một cách mạnh mẽ, luôn sử dụng giọng điệu thân thiện trong lớp học.

Did the teacher imperatively demand that the students follow the guidelines?

Giáo viên đã yêu cầu một cách mạnh mẽ rằng học sinh phải tuân thủ hướng dẫn chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imperatively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] To enhance students' attention and concentration at school, it is for schools to take proactive measures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] It is that we continue to harness technology's advantages while mitigating its disadvantages [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes for governments to launch campaigns aimed at enhancing public awareness regarding the dire environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] More importantly, propagation via various means of media along with optional courses about the advantages of cycling to the environment at schools seem to heighten social awareness of this matter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016

Idiom with Imperatively

Không có idiom phù hợp