Bản dịch của từ Implantation trong tiếng Việt

Implantation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Implantation (Noun)

ɪmplæntˈeɪʃn
ɪmplæntˈeɪʃn
01

Hành động cấy ghép hoặc trạng thái được cấy ghép.

The action of implanting or state of being implanted.

Ví dụ

The implantation of new ideas can transform social movements effectively.

Việc cấy ghép những ý tưởng mới có thể biến đổi các phong trào xã hội.

The implantation of technology in education is not widely accepted yet.

Việc cấy ghép công nghệ vào giáo dục vẫn chưa được chấp nhận rộng rãi.

Is the implantation of social policies necessary for community growth?

Việc cấy ghép các chính sách xã hội có cần thiết cho sự phát triển cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/implantation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Implantation

Không có idiom phù hợp