Bản dịch của từ Implanting trong tiếng Việt

Implanting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Implanting (Verb)

ɪmplˈæntɪŋ
ɪmplˈæntɪŋ
01

Đặt hoặc cố định (vật) chắc chắn vào đúng vị trí.

To place or fix an object firmly in position.

Ví dụ

They are implanting new ideas about community service in schools.

Họ đang cấy ghép những ý tưởng mới về dịch vụ cộng đồng vào trường học.

She is not implanting her beliefs onto others during discussions.

Cô ấy không cấy ghép niềm tin của mình lên người khác trong các cuộc thảo luận.

Are they implanting social values in the youth effectively?

Họ có đang cấy ghép các giá trị xã hội vào thanh niên một cách hiệu quả không?

Dạng động từ của Implanting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Implant

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Implanted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Implanted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Implants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Implanting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/implanting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Implanting

Không có idiom phù hợp