Bản dịch của từ Impregnability trong tiếng Việt

Impregnability

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impregnability (Noun)

ˌɪmpɹɨɡnəbˈɪləti
ˌɪmpɹɨɡnəbˈɪləti
01

Chất lượng của sự an toàn và không thể bị bắt hoặc đánh bại.

The quality of being secure and unable to be captured or defeated.

Ví dụ

The impregnability of Fort Knox protects America's gold reserves from theft.

Tính không thể xâm phạm của Fort Knox bảo vệ vàng của Mỹ khỏi trộm cắp.

Social media is not known for its impregnability against misinformation.

Mạng xã hội không nổi tiếng vì tính không thể xâm phạm trước thông tin sai lệch.

Is the impregnability of online privacy truly achievable in today's world?

Liệu tính không thể xâm phạm của quyền riêng tư trực tuyến có thể đạt được trong thế giới hôm nay không?

Impregnability (Adjective)

ˌɪmpɹɨɡnəbˈɪləti
ˌɪmpɹɨɡnəbˈɪləti
01

Không thể bị bắt hoặc đánh bại.

Unable to be captured or defeated.

Ví dụ

The impregnability of the fortress impressed the visiting students from Harvard.

Sự không thể bị chiếm đoạt của pháo đài đã gây ấn tượng với sinh viên Harvard.

The city’s impregnability was challenged during the recent protests in 2023.

Sự không thể bị chiếm đoạt của thành phố đã bị thách thức trong các cuộc biểu tình gần đây năm 2023.

Is the impregnability of our social systems truly achievable in modern society?

Liệu sự không thể bị chiếm đoạt của hệ thống xã hội có thể đạt được trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/impregnability/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impregnability

Không có idiom phù hợp