Bản dịch của từ In disarray trong tiếng Việt
In disarray
In disarray (Phrase)
The community center was in disarray after the recent storm.
Trung tâm cộng đồng trong tình trạng hỗn độn sau cơn bão gần đây.
The city council's plans are not in disarray anymore.
Kế hoạch của hội đồng thành phố không còn trong tình trạng hỗn độn nữa.
Is the local park still in disarray from last month's event?
Công viên địa phương vẫn trong tình trạng hỗn độn từ sự kiện tháng trước sao?
Cụm từ "in disarray" có nghĩa là trạng thái lộn xộn, không có trật tự hoặc tổ chức. Thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả tình huống, sự vật hoặc con người khi chúng không được sắp xếp hoặc không thể kiểm soát. Cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đều sử dụng cụm từ này mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách dùng. Tuy nhiên, phát âm có thể có sự biến đổi nhỏ do sự khác nhau trong giọng nói của người bản xứ.
Cụm từ "in disarray" xuất phát từ tiếng Latinh "disarray" có nghĩa là "bối rối" hoặc "hỗn loạn". Từ "dis" trong tiếng Latinh thể hiện sự tách rời, phân chia, trong khi "array" có nguồn gốc từ "ad-" và "raiare", mang ý nghĩa là sắp xếp hoặc bố trí. Sự kết hợp này tạo ra khái niệm chỉ trạng thái không còn được sắp xếp hay trật tự. Ngày nay, cụm từ này được sử dụng để mô tả những tình huống hỗn loạn hoặc thiếu tổ chức trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Cụm từ "in disarray" thường được sử dụng trong các bài thi IELTS, đặc biệt là trong phần Writing và Speaking, để mô tả tình trạng hỗn độn hoặc thiếu tổ chức. Tần suất xuất hiện của cụm từ này trong IELTS không cao nhưng có thể gặp trong ngữ cảnh mô tả tình hình xã hội hoặc cá nhân. Trong các tình huống khác, "in disarray" thường được dùng để diễn tả tình trạng hỗn loạn trong các lĩnh vực như quản lý, chính trị, hoặc tổ chức sự kiện, nhấn mạnh sự thiếu hụt trong sự sắp xếp và kiểm soát.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp