Bản dịch của từ In few instances trong tiếng Việt

In few instances

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In few instances (Phrase)

ɨn fjˈu ˈɪnstənsəz
ɨn fjˈu ˈɪnstənsəz
01

Dùng để chỉ một điều gì đó hiếm khi xảy ra hoặc chỉ trong một vài trường hợp.

Used to refer to something that happens rarely or in only a few cases.

Ví dụ

In few instances, students choose to study abroad for university.

Trong một số trường hợp, sinh viên chọn du học cho đại học.

It is not common for people to change careers in few instances.

Không phổ biến khi người ta thay đổi nghề nghiệp trong một số trường hợp.

Do in few instances lead to positive outcomes in society?

Liệu trong một số trường hợp có dẫn đến kết quả tích cực trong xã hội không?

In few instances, people prefer working alone on IELTS writing tasks.

Trong vài trường hợp, mọi người thích làm việc một mình trên nhiệm vụ viết IELTS.

It's not common in few instances for candidates to choose group discussions.

Không phổ biến trong vài trường hợp mà ứng viên chọn thảo luận nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in few instances/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In few instances

Không có idiom phù hợp