Bản dịch của từ In such a way trong tiếng Việt
In such a way

In such a way (Phrase)
She always dresses in such a way that she stands out.
Cô ấy luôn mặc theo cách đặc biệt để nổi bật.
He speaks in such a way that everyone listens attentively.
Anh ấy nói một cách đặc biệt khiến ai cũng nghe một cách chăm chú.
They organize events in such a way that fosters community engagement.
Họ tổ chức sự kiện một cách đặc biệt để khuyến khích sự tham gia của cộng đồng.
"Cách này" là cụm từ dùng để chỉ phương thức hoặc trạng thái mà một hành động xảy ra. Trong tiếng Anh, cụm từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh tính cách cụ thể của hành động. Trong tiếng Anh Anh, cách sử dụng giữ nguyên nghĩa nhưng có thể có sự khác biệt văn phong trong một số văn cảnh so với tiếng Anh Mỹ, nơi cụm từ này thường phổ biến hơn trong văn viết. Cả hai hình thức đều không thay đổi về ngữ nghĩa, nhưng thể hiện sự khác biệt về phong cách thể hiện trong các sản phẩm ngôn ngữ khác nhau.
Cụm từ "in such a way" có nguồn gốc từ tiếng Anh, được hình thành từ các thành phần "in" (trong) và "such a way" (cách như vậy). "Such" có nguồn gốc từ tiếng giữa Anh "sich" và từ tiếng Latin "sic", mang nghĩa là "như vậy". Phong cách diễn đạt này thường được sử dụng để chỉ rõ cách thức hoặc phương pháp mà một hành động được thực hiện. Sự kết hợp của các yếu tố này thể hiện tính cụ thể và chi tiết trong ngữ nghĩa, nhấn mạnh cách thức hành động một cách chính xác.
"Cụm từ 'in such a way' xuất hiện với tần suất trung bình trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Speaking và Writing, nơi thí sinh thường cần mô tả hoặc lí giải hành động hoặc kết quả. Trong ngữ cảnh học thuật, cụm từ này thường được sử dụng để chỉ phương pháp thực hiện một nhiệm vụ hoặc cách thức trình bày thông tin. Cụm từ cũng xuất hiện trong các lĩnh vực như xã hội học và tâm lý học, nơi việc mô tả hành vi con người là cần thiết".
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



