Bản dịch của từ In the rear trong tiếng Việt

In the rear

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In the rear (Phrase)

ˈɪnθɚiɹ
ˈɪnθɚiɹ
01

Nằm phía sau một ai đó hoặc một cái gì đó.

Located behind someone or something.

Ví dụ

The shy student sat in the rear during the class presentation.

Học sinh nhút nhát ngồi ở phía sau trong buổi thuyết trình.

She felt uncomfortable when placed in the rear of the room.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi đặt ở phía sau phòng.

Did you notice the new painting in the rear of the gallery?

Bạn có để ý bức tranh mới ở phía sau của phòng trưng bày không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In the rear cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] This was to make way for a new restaurant area in the left corner [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Nowadays, it is common for working parents to share the responsibility of child- with grandparents or childcare centres [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] They also tend to have established stronger relationships and social support systems, which are invaluable for child- [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] In fact, a vast number of youth crimes nowadays are the result of inappropriate child- lack of childcare and education about crime alike [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017

Idiom with In the rear

Không có idiom phù hợp