Bản dịch của từ In touch (with someone) trong tiếng Việt

In touch (with someone)

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In touch (with someone) (Phrase)

ɨn tˈʌtʃ wˈɪð sˈʌmwˌʌn
ɨn tˈʌtʃ wˈɪð sˈʌmwˌʌn
01

Thường xuyên liên lạc với ai đó hoặc cập nhật tin tức hoặc tiến triển của ai đó.

Communicating with someone often or keeping informed about someones news or progress.

Ví dụ

She is in touch with her childhood friend through social media.

Cô ấy đang giữ liên lạc với bạn thời thơ ấu qua mạng xã hội.

He is not in touch with his high school classmates anymore.

Anh ấy không còn giữ liên lạc với bạn cùng lớp cấp 3 nữa.

Are you in touch with your relatives who live abroad?

Bạn có giữ liên lạc với người thân sống ở nước ngoài không?

I am in touch with my best friend every day.

Tôi liên lạc với bạn thân hàng ngày.

She is not in touch with her classmates after graduation.

Cô ấy không liên lạc với bạn cùng lớp sau khi tốt nghiệp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in touch (with someone)/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In touch (with someone)

Không có idiom phù hợp