Bản dịch của từ Incentive trong tiếng Việt
Incentive
Noun [U/C]

Incentive (Noun)
ɪnsˈɛnɪv
ɪnsˈɛntɪv
Ví dụ
Financial incentives can boost employee productivity in the workplace.
Các động cơ tài chính có thể tăng cường năng suất lao động tại nơi làm việc.
The government offers tax incentives to promote renewable energy sources.
Chính phủ cung cấp các động cơ thuế để thúc đẩy các nguồn năng lượng tái tạo.
Incentives like discounts can attract more customers to the new restaurant.
Các động cơ như giảm giá có thể thu hút nhiều khách hàng đến nhà hàng mới.
Dạng danh từ của Incentive (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Incentive | Incentives |