Bản dịch của từ Inconceivable trong tiếng Việt
Inconceivable
Inconceivable (Adjective)
Không có khả năng tưởng tượng hoặc nắm bắt về mặt tinh thần; không thể tin được.
Not capable of being imagined or grasped mentally unbelievable.
The idea of banning social media is inconceivable to many.
Ý tưởng cấm mạng xã hội là không thể tưởng tượng với nhiều người.
It is inconceivable that social interactions will cease completely in the future.
Không thể tưởng tượng rằng giao tiếp xã hội sẽ hoàn toàn dừng lại trong tương lai.
Is it inconceivable to you that social norms are constantly evolving?
Liệu bạn có nghĩ rằng việc các quy tắc xã hội đang liên tục thay đổi là không thể tưởng tượng không?
It is inconceivable that she would betray her best friend.
Không thể tưởng tượng rằng cô ấy sẽ phản bội bạn thân nhất của mình.
The idea of cheating in the exam is inconceivable to me.
Việc gian lận trong kỳ thi là điều không thể tưởng tượng với tôi.
Dạng tính từ của Inconceivable (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Inconceivable Không thể hiểu được | More inconceivable Không thể hiểu được hơn | Most inconceivable Không thể hiểu được |
Kết hợp từ của Inconceivable (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Utterly inconceivable Hoàn toàn không thể tưởng tượng | It is utterly inconceivable that she failed the ielts writing test. Hoàn toàn không thể tin được rằng cô ấy đã trượt bài kiểm tra viết ielts. |
Practically inconceivable Hầu như không thể tưởng tượng được | It is practically inconceivable that she failed the ielts writing test. Điều đó gần như không thể tưởng tượng rằng cô ấy đã trượt bài kiểm tra viết ielts. |
Virtually inconceivable Hầu như không thể tưởng tượng | It is virtually inconceivable to live without social media in today's world. Không thể tưởng tượng sống không có truyền thông xã hội trong thế giới ngày nay. |
Totally inconceivable Hoàn toàn không thể tưởng tượng được | It is totally inconceivable that social media can disappear overnight. Hoàn toàn không thể tưởng tượng được rằng mạng xã hội có thể biến mất qua đêm. |
Almost inconceivable Hầu như không thể tưởng tượng | It is almost inconceivable to imagine a society without social media. Gần như không thể tưởng tượng một xã hội không có mạng xã hội. |
Họ từ
Từ "inconceivable" là một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là không thể hiểu được hoặc không thể tưởng tượng ra. Từ này thường được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc khó tin đối với một tình huống nào đó. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách viết và phát âm của "inconceivable" đều tương tự nhau, không có sự khác biệt đáng kể. Tuy nhiên, bối cảnh sử dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào vùng miền và văn hóa, với tiếng Anh Mỹ có xu hướng sử dụng từ này trong các thể loại văn học và truyền thông nhiều hơn.
Từ "inconceivable" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "inconcipibilis", trong đó "in-" có nghĩa là "không" và "concipere" có nghĩa là "nắm bắt" hoặc "hiểu". Từ này được sử dụng từ giữa thế kỷ 16 để mô tả những điều không thể tưởng tượng hoặc nhận thức được. Chức năng kết hợp giữa tiền tố và gốc từ giúp làm nổi bật khái niệm về cái gì đó ngoài khả năng nhận thức của con người, phản ánh rõ ý nghĩa hiện tại của từ.
Từ "inconceivable" ít xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt là ở phần Nghe và Nói, nhưng có thể xuất hiện với tần suất cao hơn trong phần Đọc và Viết, thường liên quan đến các chủ đề phức tạp, văn học hoặc triết học. Trong các ngữ cảnh khác, "inconceivable" thường được sử dụng để diễn tả những điều không thể xảy ra hoặc vượt quá khả năng hiểu biết, chẳng hạn như khi bàn về các sự kiện lịch sử, tình huống khoa học không thể hoặc ý tưởng siêu hình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp