Bản dịch của từ Indigeneity trong tiếng Việt
Indigeneity
Noun [U/C]
Indigeneity (Noun)
01
Phẩm chất bản địa; thành viên của một nhóm bản địa.
Quality of being indigenous membership of an indigenous group.
Ví dụ
Indigeneity is important for preserving the culture of the Navajo Nation.
Tính bản địa rất quan trọng để bảo tồn văn hóa của bộ tộc Navajo.
Many people do not understand the significance of indigeneity in society.
Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của tính bản địa trong xã hội.
How does indigeneity affect social policies in Canada?
Tính bản địa ảnh hưởng như thế nào đến chính sách xã hội ở Canada?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] The probable extinction of languages and cultural identities is a major drawback of English's globalization [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] Firstly, the extinction of languages and cultural identities can be traced back to the dominance of the English language [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, museums and art galleries should be places that honour history and culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] No: Countries will keep their languages as they carry national values and represent the cultures [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Idiom with Indigeneity
Không có idiom phù hợp