Bản dịch của từ Inducement trong tiếng Việt

Inducement

Noun [U/C]

Inducement (Noun)

ɪndˈusmnts
ɪndˈusmnts
01

Một điều thuyết phục hoặc ảnh hưởng đến ai đó để làm điều gì đó.

A thing that persuades or influences someone to do something.

Ví dụ

The promise of free education is a strong inducement for students.

Lời hứa về giáo dục miễn phí là một sự kích thích mạnh mẽ cho sinh viên.

Companies offer inducements like bonuses to attract skilled workers.

Các công ty cung cấp các sự kích thích như thưởng để thu hút nhân công tay nghề.

The inducement of job security can greatly influence employees' decisions.

Sự kích thích về an toàn công việc có thể ảnh hưởng lớn đến quyết định của nhân viên.

Kết hợp từ của Inducement (Noun)

CollocationVí dụ

Cash inducement

Khuyến khích bằng tiền mặt

The company offered a cash inducement for social media promotion.

Công ty đã cung cấp một khoản khuyến khích bằng tiền cho việc quảng cáo trên mạng xã hội.

Positive inducement

Động viên tích cực

Offering rewards for volunteering is a positive inducement for community involvement.

Việc cung cấp phần thưởng cho tình nguyện là một sự kích thích tích cực cho sự tham gia cộng đồng.

Financial inducement

Khuyến khích tài chính

The company offered a financial inducement to boost employee morale.

Công ty đã cung cấp một sự kích thích tài chính để nâng cao tinh thần của nhân viên.

Powerful inducement

Sức quyến rũ mạnh mẽ

Money can be a powerful inducement for people to work harder.

Tiền có thể là sự kích thích mạnh mẽ để mọi người làm việc chăm chỉ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inducement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Firstly, increasing the price of unhealthy, weight- food items can discourage excessive consumption and encourage individuals to opt for healthier alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] A video games manufacturer, for instance, can more time spent on the game if it develops its products based on information about what influences people's playing time [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person's awareness and employability that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person’s awareness and employability that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Inducement

Không có idiom phù hợp