Bản dịch của từ Indulgent trong tiếng Việt

Indulgent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indulgent (Adjective)

ɪndˈʌldʒn̩t
ɪndˈʌldʒn̩t
01

Có hoặc biểu thị sự sẵn sàng hoặc sẵn sàng quá mức để rộng lượng hoặc khoan dung với ai đó.

Having or indicating a readiness or overreadiness to be generous to or lenient with someone.

Ví dụ

She was indulgent towards her children's mistakes.

Cô ấy đã biểu lộ tính từ bi bôi đối với lỗi lầm của con cái.

The indulgent boss allowed his employees to take extra breaks.

Ông chủ biểu lộ sẵn lòng cho nhân viên nghỉ giải lao thêm.

The indulgent teacher often overlooked late homework submissions.

Giáo viên biểu lộ thiện chí thường bỏ qua bài tập trễ hạn.

Dạng tính từ của Indulgent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Indulgent

Nuông chiều

More indulgent

Nuông chiều hơn

Most indulgent

Nuông chiều nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indulgent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indulgent

Không có idiom phù hợp