Bản dịch của từ Ineconomy trong tiếng Việt

Ineconomy

Noun [U/C]

Ineconomy (Noun)

ɨnəkˈɑnəmi
ɨnəkˈɑnəmi
01

Thiếu kinh tế; lãng phí (tài nguyên, v.v.).

Lack of economy; waste (of resources, etc.).

Ví dụ

The country faced ineconomy due to excessive spending.

Đất nước đối mặt với sự lãng phí do chi tiêu quá mức.

Ineconomy led to budget deficits and financial instability in society.

Sự lãng phí dẫn đến thiếu hụt ngân sách và không ổn định tài chính trong xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ineconomy

Không có idiom phù hợp