Bản dịch của từ Infarction trong tiếng Việt

Infarction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Infarction (Noun)

ɪnfˈɑɹkʃn
ɪnfˈɑɹkʃn
01

Sự hình thành một vùng hoại tử trong mô.

The formation of an area of necrosis in a tissue.

Ví dụ

Heart infarction can lead to serious health issues for many people.

Nhồi máu cơ tim có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe nghiêm trọng cho nhiều người.

There was no evidence of brain infarction in the recent study.

Không có bằng chứng nào về nhồi máu não trong nghiên cứu gần đây.

What causes an infarction in the heart or brain?

Nguyên nhân nào gây ra nhồi máu ở tim hoặc não?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/infarction/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Infarction

Không có idiom phù hợp