Bản dịch của từ Informatisation trong tiếng Việt

Informatisation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Informatisation (Noun)

ˌɪnfɚməstˈeɪʃən
ˌɪnfɚməstˈeɪʃən
01

Quá trình trở nên dựa trên thông tin và công nghệ thông tin.

The process of becoming based on information and information technology.

Ví dụ

The informatisation of schools improved student learning in New York City.

Quá trình tin học hóa các trường học đã cải thiện việc học sinh ở New York.

The informatisation of public services has not reduced waiting times significantly.

Quá trình tin học hóa các dịch vụ công không làm giảm thời gian chờ đợi đáng kể.

How is informatisation affecting community services in your area?

Quá trình tin học hóa đang ảnh hưởng như thế nào đến các dịch vụ cộng đồng ở khu vực của bạn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/informatisation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Informatisation

Không có idiom phù hợp