Bản dịch của từ Ingrains trong tiếng Việt

Ingrains

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ingrains (Verb)

ɨnɡɹˈeɪnz
ɨnɡɹˈeɪnz
01

Gây ấn tượng sâu sắc và chắc chắn về cái gì đó.

To impress something deeply and firmly.

Ví dụ

Parents ingrains values in children through daily teachings and examples.

Cha mẹ khắc sâu giá trị vào trẻ em qua việc dạy hàng ngày.

Schools do not ingrains social skills effectively in every student.

Trường học không khắc sâu kỹ năng xã hội một cách hiệu quả cho mọi học sinh.

How do social experiences ingrains positive behaviors in young adults?

Những trải nghiệm xã hội làm thế nào khắc sâu hành vi tích cực ở người lớn trẻ?

Dạng động từ của Ingrains (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ingrain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ingrained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ingrained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ingrains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ingraining

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ingrains/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ingrains

Không có idiom phù hợp