Bản dịch của từ Inscribing trong tiếng Việt

Inscribing

Verb

Inscribing (Verb)

01

Viết hoặc khắc các từ hoặc biểu tượng trên một cái gì đó.

To write or carve words or symbols on something.

Ví dụ

She enjoys inscribing meaningful quotes on her notebook.

Cô ấy thích viết các câu trích ý nghĩa trên sổ tay của mình.

He avoids inscribing his personal information on public forums.

Anh ấy tránh viết thông tin cá nhân của mình trên diễn đàn công cộng.

Are you inscribing your thoughts about the topic in your essay?

Bạn có viết những suy nghĩ về chủ đề trong bài luận của mình không?

Dạng động từ của Inscribing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inscribe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inscribed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inscribed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inscribes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inscribing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inscribing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, to describe the monument, I would say that it is a statue of a woman, a Roman liberty goddess to be more specific, dressed in a robe, wearing a crown, holding a flame torch in one hand above her head, and a book with some dates on its open pages [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Inscribing

Không có idiom phù hợp