Bản dịch của từ Carve trong tiếng Việt

Carve

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carve (Verb)

kˈɑɹv
kˈɑɹv
01

Cắt (một vật liệu cứng) để tạo ra một đồ vật, thiết kế hoặc dòng chữ.

Cut (a hard material) in order to produce an object, design, or inscription.

Ví dụ

The artist carved a statue for the social event.

Người nghệ sĩ đã tạc một bức tượng cho sự kiện xã hội.

She carved her name on the social club's wooden plaque.

Cô ấy khắc tên mình lên tấm bảng gỗ của câu lạc bộ xã hội.

Volunteers carved pumpkins for the social gathering decoration.

Các tình nguyện viên khắc những quả bí ngô để trang trí cho buổi họp mặt xã hội.

02

Cắt (thịt nấu chín) thành lát để ăn.

Cut (cooked meat) into slices for eating.

Ví dụ

At the dinner party, she skillfully carved the roast beef.

Trong bữa tiệc tối, cô đã khéo léo khắc thịt bò nướng.

The chef carved the turkey for Thanksgiving dinner.

Người đầu bếp đã khắc con gà tây cho bữa tối Lễ tạ ơn.

He carved the cake into equal portions for the guests.

Anh ấy cắt bánh thành những phần bằng nhau cho khách.

03

Thực hiện (quay) bằng cách nghiêng ván trượt của mình vào các cạnh và dùng trọng lượng của mình để uốn cong chúng để chúng trượt theo hình vòng cung.

Make (a turn) by tilting one's skis on to their edges and using one's weight to bend them so that they slide in an arc.

Ví dụ

During the ski lesson, Sarah learned how to carve down the slope.

Trong bài học trượt tuyết, Sarah đã học cách lao xuống dốc.

John carved through the fresh powder snow effortlessly, impressing everyone.

John dễ dàng vượt qua lớp tuyết bột mới, gây ấn tượng với mọi người.

The expert skier showcased his skills by carving sharp turns on the mountain.

Vận động viên trượt tuyết chuyên nghiệp đã thể hiện kỹ năng của mình bằng cách tạo ra những khúc cua gấp trên núi.

Dạng động từ của Carve (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Carve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Carved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Carved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Carves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Carving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] However, with proper time management and prioritization, it is possible for both adults and children to out moments for leisure activities [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Carve

kˈɑɹv sˈʌmθɨŋ ɨn stˈoʊn

Khắc cốt ghi tâm

To fix some idea permanently.

Her dedication to social justice is in stone.

Sự tận tụy của cô ấy với công bằng xã hội đã được cố định.