Bản dịch của từ Inspirited trong tiếng Việt
Inspirited
Inspirited (Verb)
Để lấp đầy một ai đó với sự tự tin, khuyến khích, và cuộc sống.
To fill someone with confidence encouragement and life.
The community inspirited the youth during the annual festival last year.
Cộng đồng đã truyền cảm hứng cho thanh niên trong lễ hội năm ngoái.
They did not inspirited the volunteers at the charity event in March.
Họ đã không truyền cảm hứng cho các tình nguyện viên tại sự kiện từ thiện vào tháng Ba.
Did the speaker inspirited the audience at the social gathering yesterday?
Diễn giả đã truyền cảm hứng cho khán giả tại buổi gặp mặt xã hội hôm qua chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp