Bản dịch của từ Installed trong tiếng Việt
Installed
Installed (Verb)
Đặt.
Placed.
The community installed new benches in the park for everyone to enjoy.
Cộng đồng đã lắp đặt ghế mới trong công viên để mọi người sử dụng.
They did not install more streetlights in our neighborhood last year.
Họ đã không lắp đặt thêm đèn đường trong khu phố của chúng tôi năm ngoái.
Did the city install recycling bins in public areas this month?
Thành phố có lắp đặt thùng rác tái chế ở khu vực công cộng tháng này không?
The committee installed new benches in Central Park last week.
Ủy ban đã lắp đặt ghế mới ở công viên Trung tâm tuần trước.
They did not install any cameras at the community center.
Họ không lắp đặt camera nào tại trung tâm cộng đồng.
Did they install the new playground equipment in the neighborhood?
Họ đã lắp đặt thiết bị sân chơi mới trong khu phố chưa?
Sẵn sàng để sử dụng.
Readied for use.
They installed new software for social media management this week.
Họ đã cài đặt phần mềm mới để quản lý mạng xã hội tuần này.
She did not install any apps for social networking on her phone.
Cô ấy không cài đặt ứng dụng nào cho mạng xã hội trên điện thoại.
Did they install the latest updates for social platforms yesterday?
Họ đã cài đặt các bản cập nhật mới nhất cho các nền tảng xã hội hôm qua chưa?
Dạng động từ của Installed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Install |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Installed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Installed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Installs |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Installing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp