Bản dịch của từ Instinctively trong tiếng Việt

Instinctively

Adverb

Instinctively (Adverb)

ɪnˈstɪŋk.tɪv.li
ɪnˈstɪŋk.tɪv.li
01

Một cách bản năng, theo bản năng.

Instinctively, instinctively.

Ví dụ

She instinctively knew how to diffuse the tense situation.

Theo bản năng, cô biết cách xoa dịu tình hình căng thẳng.

Instinctively, he reached out to help the elderly woman cross.

Theo bản năng, anh đưa tay ra để giúp bà cụ băng qua.

Instinctively, the child ran to his mother when he was scared.

Theo bản năng, đứa trẻ chạy đến bên mẹ khi sợ hãi.

02

Bẩm sinh; theo bản năng; mà không được dạy.

Innately; by instinct; without being taught.

Ví dụ

She instinctively knew how to diffuse tense situations in social settings.

Cô ấy tự nhiên biết cách giải quyết tình huống căng thẳng trong môi trường xã hội.

Instinctively, he avoided discussing controversial topics at the social gathering.

Tự nhiên, anh ấy tránh thảo luận về các chủ đề gây tranh cãi tại buổi tụ tập xã hội.

The child instinctively gravitated towards other kids to play during the social event.

Đứa trẻ tự nhiên hướng về phía các em nhỏ khác để chơi trong sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Instinctively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It is the most natural human that people would associate themselves with those who look good [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
[...] For example, many mothers know how to hold and care for their child as soon as it is born [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that anything children see their parents doing from a young age, they will try and mimic that behaviour [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] 2) For example, many mothers know how to hold and care for their child as soon as it is born [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Instinctively

Không có idiom phù hợp