Bản dịch của từ Intelligible trong tiếng Việt

Intelligible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intelligible (Adjective)

ɪntˈɛlədʒəbl
ɪntˈɛlɪdʒəbl
01

Có thể hiểu được; có thể hiểu được.

Able to be understood comprehensible.

Ví dụ

Her intelligible explanation helped the students grasp the concept easily.

Giải thích rõ ràng của cô ấy giúp học sinh hiểu khái niệm dễ dàng.

The speaker's speech was not intelligible due to the poor audio quality.

Bài phát biểu của người nói không thể hiểu được do chất lượng âm thanh kém.

Is it important for IELTS candidates to speak in an intelligible manner?

Việc nói một cách dễ hiểu có quan trọng đối với thí sinh IELTS không?

Dạng tính từ của Intelligible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intelligible

Dễ hiểu

More intelligible

Dễ hiểu hơn

Most intelligible

Dễ hiểu nhất

Kết hợp từ của Intelligible (Adjective)

CollocationVí dụ

Readily intelligible

Dễ hiểu ngay lập tức

Her social media posts are readily intelligible to everyone.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy dễ hiểu cho mọi người.

Mutually intelligible

Có thể hiểu được lẫn nhau

English and dutch are mutually intelligible languages.

Tiếng anh và tiếng hà lan là ngôn ngữ có thể hiểu được lẫn nhau.

Fully intelligible

Hoàn toàn hiểu được

Her speech was fully intelligible to the audience.

Bài phát biểu của cô ấy hoàn toàn dễ hiểu với khán giả.

Perfectly intelligible

Hoàn toàn hiểu được

Her social media posts are perfectly intelligible to everyone.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy hoàn toàn dễ hiểu cho mọi người.

Easily intelligible

Dễ hiểu

His speech was easily intelligible to the diverse audience.

Bài phát biểu của anh ấy dễ hiểu đối với khán giả đa dạng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intelligible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Personally, I would say being a doctor requires people to be incredibly [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] As students are separated from weaker students, teachers can easily plan more suitable lessons to work at the right speed for them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] With recent innovations in science and technology, computers are predicted to have greater than human beings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Besides, this creature is reputed for its exceptional and abilities to adopt different impressive tricks both under and above water as instructed by humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Intelligible

Không có idiom phù hợp