Bản dịch của từ Intentional trong tiếng Việt

Intentional

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intentional (Adjective)

01

Thực hiện có mục đích; có chủ ý.

Done on purpose deliberate.

Ví dụ

Her intentional act of kindness brightened many people's day.

Hành động tỉnh táo của cô ấy làm sáng sủa ngày của nhiều người.

The intentional inclusion of diverse voices in the project enhanced its impact.

Sự bao gồm cẩn thận các giọng điệu đa dạng trong dự án đã tăng cường tác động của nó.

His intentional choice to listen rather than speak showed his thoughtfulness.

Sự lựa chọn cẩn thận của anh ấy là lắng nghe thay vì nói đã thể hiện sự chu đáo của anh ấy.

Dạng tính từ của Intentional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intentional

Có chủ ý

More intentional

Có chủ ý hơn

Most intentional

Cố ý nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intentional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Without that theoretically-based knowledge, he or she is unable to find a job as per preference and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
[...] The given bar charts illustrated different of Internet users in Australia between 2010 and 2011, together with the proportion based on various age groups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lies, white lies or half-truths, are acceptable acts when they are done with good be it providing comfort or avoiding hurting feelings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, such structures are regularly vandalized by ill- individuals, defacing these structures and destroying their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Intentional

Không có idiom phù hợp