Bản dịch của từ Intermingled trong tiếng Việt

Intermingled

Verb Adjective

Intermingled (Verb)

ɪntɚmˈɪŋgld
ɪntɚmˈɪŋgld
01

Trộn hoặc trộn lẫn với nhau.

Mix or mingle together.

Ví dụ

People intermingled at the festival, sharing food and stories happily.

Mọi người đã hòa trộn tại lễ hội, chia sẻ đồ ăn và câu chuyện vui vẻ.

They did not intermingled with each other during the event last year.

Họ đã không hòa trộn với nhau trong sự kiện năm ngoái.

Did the guests intermingled well at the social gathering last night?

Các khách mời đã hòa trộn tốt tại buổi gặp gỡ xã hội tối qua chưa?

Dạng động từ của Intermingled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intermingle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intermingled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intermingled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intermingles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intermingling

Intermingled (Adjective)

ɪntɚmˈɪŋgld
ɪntɚmˈɪŋgld
01

(đặc biệt là màu sắc) trộn lẫn với nhau.

Especially of colors mixed together.

Ví dụ

The intermingled colors of the festival created a vibrant atmosphere.

Màu sắc hòa trộn của lễ hội tạo ra một bầu không khí sôi động.

The intermingled cultures in New York are not always appreciated.

Các nền văn hóa hòa trộn ở New York không phải lúc nào cũng được đánh giá cao.

Are the intermingled traditions of our society beneficial for everyone?

Các truyền thống hòa trộn của xã hội chúng ta có lợi cho tất cả mọi người không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intermingled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intermingled

Không có idiom phù hợp