Bản dịch của từ Intuit trong tiếng Việt

Intuit

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intuit (Verb)

ɪnˈtu.ɪt
ɪnˈtu.ɪt
01

Hiểu hoặc biết bằng trực giác.

Understood or known by intuition.

Ví dụ

I intuit that she is unhappy with her IELTS scores.

Tôi cảm thấy rằng cô ấy không hài lòng với điểm IELTS của mình.

She does not intuit the importance of practicing speaking skills.

Cô ấy không cảm thấy được sự quan trọng của việc luyện kỹ năng nói.

Do you intuit what the examiner is looking for in Task 2?

Bạn cảm thấy được những gì mà người chấm điểm đang tìm kiếm trong Task 2 không?

She intuitively grasped the concept of social responsibility.

Cô ấy hiểu bằng trực giác về khái niệm trách nhiệm xã hội.

He doesn't intuit the importance of community engagement in social issues.

Anh ấy không hiểu về tầm quan trọng của việc tham gia cộng đồng trong các vấn đề xã hội.

Intuit (Idiom)

ɪnˈtu.ɪt
ɪnˈtu.ɪt
01

Trực giác từ trên cao.

Intuited from above.

Ví dụ

She intuitively knew the answer to the question without thinking.

Cô ấy đã biết câu trả lời một cách linh cảm mà không suy nghĩ.

He couldn't intuit the meaning behind her cryptic message.

Anh ấy không thể cảm nhận được ý nghĩa đằng sau tin nhắn bí ẩn của cô ấy.

Did they intuit the unspoken tension during the social gathering?

Họ có cảm nhận được sự căng thẳng không nói ra trong buổi tụ tập xã hội không?

She intuitively knew the answer to the question.

Cô ấy cảm thấy biết câu trả lời một cách tự nhiên.

He couldn't intuit what she was thinking.

Anh ấy không thể cảm nhận được suy nghĩ của cô ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intuit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intuit

Không có idiom phù hợp