Bản dịch của từ Invigoration trong tiếng Việt

Invigoration

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Invigoration (Noun)

ɨnviɡˌɔɹˈeɪʃən
ɨnviɡˌɔɹˈeɪʃən
01

Hành động tiếp thêm sinh lực cho ai đó hoặc một cái gì đó.

The action of invigorating someone or something.

Ví dụ

Regular exercise provides invigoration for the body and mind.

Việc tập luyện đều đặn mang lại sức sống cho cơ thể và tâm trí.

Negative thoughts can prevent the invigoration of social relationships.

Suy nghĩ tiêu cực có thể ngăn chặn sự sống động của mối quan hệ xã hội.

Does engaging in community service activities bring you invigoration?

Việc tham gia vào các hoạt động phục vụ cộng đồng có mang lại sức sống cho bạn không?

Invigoration (Verb)

ɨnviɡˌɔɹˈeɪʃən
ɨnviɡˌɔɹˈeɪʃən
01

Cung cấp sức mạnh hoặc năng lượng cho.

Give strength or energy to.

Ví dụ

Regular exercise invigorates the body and mind.

Việc tập luyện đều đặn làm cho cơ thể và tâm trí phấn khích.

Skipping meals can lead to feeling tired and lacking invigoration.

Bỏ bữa sáng có thể dẫn đến cảm giác mệt mỏi và thiếu sức sống.

Does listening to music invigorate you before an important event?

Nghe nhạc có làm bạn phấn khích trước một sự kiện quan trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/invigoration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Most individuals typically spend the majority of their waking hours working and earning money without participating in experiences; they only engage in physically demanding hobbies in their spare time [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure

Idiom with Invigoration

Không có idiom phù hợp