Bản dịch của từ Invitational trong tiếng Việt

Invitational

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Invitational (Adjective)

ɪnvətˈeɪʃənl
ɪnvətˈeɪʃənl
01

(đặc biệt là trong một cuộc thi) chỉ dành cho những người được mời.

Especially of a competition open only to those invited.

Ví dụ

The invitational event was exclusive to VIP guests only.

Sự kiện có tính chất mời riêng chỉ dành cho khách mời VIP.

The invitational party did not allow entry without an invitation.

Bữa tiệc mời không cho phép vào nếu không có thẻ mời.

Was the invitational ceremony held at the luxurious hotel downtown?

Lễ trao giải mời đã được tổ chức tại khách sạn sang trọng ở trung tâm thành phố chưa?

The invitational event was exclusive to VIP guests only.

Sự kiện mời chỉ dành riêng cho khách mời VIP.

The invitational dinner did not allow any uninvited attendees.

Bữa tối mời không cho phép bất kỳ người tham dự không được mời nào.

Invitational (Noun)

ɪnvətˈeɪʃənl
ɪnvətˈeɪʃənl
01

Một cuộc thi mời.

An invitational competition.

Ví dụ

The invitational was held at the local community center.

Cuộc thi mời được tổ chức tại trung tâm cộng đồng địa phương.

There were no invitational events scheduled for next month.

Không có sự kiện mời nào được lên lịch cho tháng tới.

Is the invitational open to participants from other cities?

Cuộc thi mời có mở cho người tham gia từ các thành phố khác không?

The invitational tournament attracted top players from around the world.

Giải đấu mời thu hút các tay vợt hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới.

She did not receive an invitational letter to the exclusive event.

Cô ấy không nhận được lá thư mời đến sự kiện độc quyền.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/invitational/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] It's a cosy, area that I've created to serve as my safe zone, and it's on the second floor of my home [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] She graciously me into her cosy home and patiently walked me through the steps of creating the perfect carbonara sauce [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] We consider him a close friend and usually him to join us for dinner [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] My name is Mary Johnson, and I was to attend the interview on July 10th at 2 pm [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Invitational

Không có idiom phù hợp