Bản dịch của từ Irregularity trong tiếng Việt

Irregularity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Irregularity (Noun)

ɪɹˌɛgjəlˈɛɹəti
ɪɹˌɛgjəlˈæɹɪti
01

Trạng thái hoặc chất lượng không đều.

The state or quality of being irregular.

Ví dụ

The irregularity in his attendance affected his social standing.

Sự không đều trong việc tham dự của anh ấy ảnh hưởng đến địa vị xã hội của anh ấy.

The irregularity in the distribution of resources caused discontent among the group.

Sự không đều trong phân phối tài nguyên gây bất mãn trong nhóm.

The irregularity in the schedule led to confusion and frustration.

Sự không đều trong lịch trình dẫn đến sự lúng túng và sự thất vọng.

Kết hợp từ của Irregularity (Noun)

CollocationVí dụ

Financial irregularity

Khuyết điểm tài chính

The report revealed significant financial irregularities in the charity's accounts.

Báo cáo đã tiết lộ những bất thường tài chính đáng kể trong tài khoản từ thiện.

Widespread irregularity

Sự bất thường phổ biến

Widespread irregularity was reported in the 2022 local election results.

Sự không đều rộng rãi đã được báo cáo trong kết quả bầu cử địa phương 2022.

Electoral irregularity

Sự không hợp lệ trong bầu cử

The election had serious electoral irregularities reported by many observers.

Cuộc bầu cử có nhiều bất thường trong bầu cử được nhiều quan sát viên báo cáo.

Accounting irregularity

Không đúng đắn trong kế toán

The accounting irregularity at xyz charity shocked the community last year.

Sự không hợp lệ kế toán tại tổ chức từ thiện xyz đã gây sốc cho cộng đồng năm ngoái.

Serious irregularity

Biến động nghiêm trọng

The report revealed a serious irregularity in the social security system.

Báo cáo đã tiết lộ một sự bất thường nghiêm trọng trong hệ thống an sinh xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irregularity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Since people working for themselves handle many things ranging from marketing and sales to financial management and personnel administration, they have to work longer and more hours than those who are not self-employed [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Irregularity

Không có idiom phù hợp