Bản dịch của từ Irreligious trong tiếng Việt
Irreligious

Irreligious (Adjective)
Thờ ơ hoặc thù địch với tôn giáo, hoặc không có niềm tin tôn giáo.
Indifferent or hostile to religion or having no religious beliefs.
Many irreligious people support secular policies in public education.
Nhiều người vô thần ủng hộ các chính sách thế tục trong giáo dục công.
Irreligious views are often misunderstood in religious communities.
Quan điểm vô thần thường bị hiểu lầm trong các cộng đồng tôn giáo.
Are irreligious beliefs common in today's society?
Liệu niềm tin vô thần có phổ biến trong xã hội hôm nay không?
Họ từ
Từ "irreligious" mang nghĩa chỉ sự thiếu niềm tin vào tôn giáo hoặc không theo một hệ thống tôn giáo nào. Trong tiếng Anh, "irreligious" được sử dụng tương đương cả ở Anh và Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về phát âm hay nghĩa. Từ này thường ám chỉ những cá nhân hay quan điểm phê phán hoặc tách rời khỏi các tín ngưỡng tôn giáo chủ đạo và có thể được xem như một phần của xu hướng thế tục hóa trong xã hội hiện đại.
Từ "irreligious" có nguồn gốc từ tiền tố Latin "in-" mang nghĩa phủ định và "religious" từ "religio" có nghĩa là tôn giáo. Lịch sử phát triển của từ này diễn ra từ thế kỷ 17, nhằm mô tả những người hay quan điểm không tôn trọng hoặc không tin vào các giá trị tôn giáo. Ngày nay, từ này được sử dụng để chỉ các hành vi hoặc thái độ thiếu quan tâm hoặc chống lại tôn giáo, phản ánh sự phân hóa trong các quan điểm về đức tin và tâm linh trong xã hội hiện đại.
Từ "irreligious" thể hiện sự thiếu hụt tín ngưỡng tôn giáo, và có xu hướng xuất hiện với tần suất thấp trong cả bốn phần của IELTS: Listening, Reading, Writing và Speaking, chủ yếu trong các chủ đề liên quan đến tôn giáo và văn hóa. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả những cá nhân hoặc nhóm không theo tôn giáo, như trong các bài viết về xã hội học hoặc triết học, nơi bàn luận về tác động của sự thế tục hóa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp