Bản dịch của từ Irrespective trong tiếng Việt

Irrespective

Adjective

Irrespective (Adjective)

ɪɹəspˈɛktɪv
ˌɪɹɪspˈɛktɪv
01

Không tính đến (cái gì đó); bất kể.

Not taking (something) into account; regardless of.

Ví dụ

Irrespective of social status, everyone deserves equal opportunities.

Bất kể địa vị xã hội, mọi người đều xứng đáng có cơ hội bình đẳng.

The organization offers help irrespective of background or ethnicity.

Tổ chức cung cấp sự giúp đỡ không phân biệt nền tảng hoặc dân tộc.

Irrespective of income, the event is open to all community members.

Bất kể thu nhập, sự kiện mở cửa cho tất cả các thành viên cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irrespective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] People can now engage in real-time conversations and exchange information, of geographical boundaries [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] However, the process of absorbing a foreign language takes students a certain amount of time to familiarize themselves, and practice every day, of their language ability [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Irrespective

Không có idiom phù hợp