Bản dịch của từ Italicizes trong tiếng Việt

Italicizes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Italicizes (Verb)

ɨtˈæsəlˌaɪzɨz
ɨtˈæsəlˌaɪzɨz
01

Để làm cho văn bản xuất hiện ở kiểu chữ in nghiêng.

To make text appear in italic typeface.

Ví dụ

The teacher italicizes important terms in the social studies textbook.

Giáo viên in nghiêng các thuật ngữ quan trọng trong sách xã hội.

The report does not italicize any key phrases about social issues.

Báo cáo không in nghiêng bất kỳ cụm từ quan trọng nào về vấn đề xã hội.

Does the article italicize the names of social organizations?

Bài viết có in nghiêng tên của các tổ chức xã hội không?

Dạng động từ của Italicizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Italicize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Italicized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Italicized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Italicizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Italicizing

Italicizes (Noun)

ɨtˈæsəlˌaɪzɨz
ɨtˈæsəlˌaɪzɨz
01

Một cuốn sách hoặc phong cách viết bằng kiểu chữ in nghiêng.

A book or writing style in italic typeface.

Ví dụ

The report italicizes key points about social inequality in America.

Báo cáo in nghiêng những điểm chính về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The article does not italicize any terms related to social justice.

Bài viết không in nghiêng bất kỳ thuật ngữ nào liên quan đến công lý xã hội.

Does the book italicize examples of social change effectively?

Cuốn sách có in nghiêng các ví dụ về thay đổi xã hội một cách hiệu quả không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Italicizes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Italicizes

Không có idiom phù hợp