Bản dịch của từ Jollifies trong tiếng Việt

Jollifies

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jollifies (Verb)

dʒˈɑləfˌaɪz
dʒˈɑləfˌaɪz
01

Làm cho trở nên vui vẻ; để tham gia vào hoạt động vui vẻ.

To cause to become joyful to engage in cheerful activity.

Ví dụ

The party jollifies everyone, making them dance and laugh joyfully.

Bữa tiệc khiến mọi người vui vẻ, làm họ nhảy múa và cười.

The sad news does not jollify the community during the festival.

Tin buồn không làm cho cộng đồng vui vẻ trong lễ hội.

Does the music at the event jollify the guests effectively?

Âm nhạc tại sự kiện có làm cho khách mời vui vẻ không?

02

Để làm cho vui vẻ hoặc hạnh phúc; để vui lên.

To make merry or happy to cheer up.

Ví dụ

The party jollifies everyone, especially when John sings karaoke.

Bữa tiệc làm mọi người vui vẻ, đặc biệt khi John hát karaoke.

The news does not jollify the community after the recent crisis.

Tin tức không làm cộng đồng vui vẻ sau khủng hoảng gần đây.

Does the music jollify the atmosphere at social gatherings?

Âm nhạc có làm không khí tại các buổi gặp gỡ xã hội vui vẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jollifies/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jollifies

Không có idiom phù hợp