Bản dịch của từ Knave trong tiếng Việt

Knave

Noun [U/C]

Knave (Noun)

nˈeɪv
nˈeɪv
01

Một người đàn ông không trung thực hoặc vô đạo đức.

A dishonest or unscrupulous man.

Ví dụ

The knave tricked his friends into giving him money.

Kẻ gian đã lừa bạn bè để họ cho anh ta tiền.

She refused to associate with the knave due to his deceitful nature.

Cô từ chối kết bạn với kẻ gian vì tính xảo trá của anh ta.

Did the teacher warn the students about the knave in class?

Giáo viên có cảnh báo học sinh về kẻ gian trong lớp học không?

02

(trong thẻ) một cái jack.

In cards a jack.

Ví dụ

The knave is the lowest-ranking card in a deck of cards.

Người hầu là quân bài có thứ hạng thấp nhất trong bộ bài.

She never plays with the knave card during card games.

Cô ấy không bao giờ chơi với quân bài hầu trong trò chơi bài.

Is the knave considered a valuable card in your country's card games?

Liệu quân bài hầu có được coi là một quân bài quý giá trong trò chơi bài của quốc gia bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Knave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knave

Không có idiom phù hợp