Bản dịch của từ Kneeling trong tiếng Việt

Kneeling

Verb

Kneeling (Verb)

nˈilɪŋ
nˈilɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của quỳ.

Present participle and gerund of kneel.

Ví dụ

People are kneeling in protest against social injustice in many cities.

Mọi người đang quỳ gối phản đối bất công xã hội ở nhiều thành phố.

They are not kneeling for a photo at the rally today.

Họ không quỳ gối để chụp ảnh tại buổi biểu tình hôm nay.

Are activists kneeling to raise awareness about climate change?

Các nhà hoạt động có đang quỳ gối để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kneeling

Không có idiom phù hợp