Bản dịch của từ Knuckle under trong tiếng Việt

Knuckle under

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knuckle under (Idiom)

ˈnə.kəˈlən.dɚ
ˈnə.kəˈlən.dɚ
01

Chịu khuất phục trước áp lực hoặc quyền lực.

To yield to pressure or authority.

Ví dụ

Many students knuckle under to peer pressure in high school.

Nhiều học sinh chịu áp lực từ bạn bè ở trường trung học.

She did not knuckle under to her parents' strict rules.

Cô ấy không chịu khuất phục trước những quy tắc nghiêm ngặt của cha mẹ.

Why do some young people knuckle under to social media trends?

Tại sao một số người trẻ lại chịu khuất phục trước xu hướng mạng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knuckle under/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knuckle under

Không có idiom phù hợp