Bản dịch của từ Lachrymose trong tiếng Việt

Lachrymose

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lachrymose (Adjective)

lˈækɹəmoʊs
lˈækɹəmoʊs
01

Hay rơi nước mắt hoặc dễ khóc.

Tearful or given to weeping.

Ví dụ

The lachrymose scene in the movie made everyone cry at once.

Cảnh đầy nước mắt trong bộ phim khiến mọi người khóc cùng lúc.

The news about the flood was not lachrymose; it was hopeful.

Tin tức về lũ lụt không đầy nước mắt; nó mang lại hy vọng.

Is the lachrymose speech by the activist effective for social change?

Bài phát biểu đầy nước mắt của nhà hoạt động có hiệu quả cho thay đổi xã hội không?

Dạng tính từ của Lachrymose (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lachrymose

Lachrymose

More lachrymose

Thêm lachrymose

Most lachrymose

Hầu hết lachrymose

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lachrymose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lachrymose

Không có idiom phù hợp