Bản dịch của từ Lead footed trong tiếng Việt
Lead footed
Adjective
Lead footed (Adjective)
lˈɛd fˈʊtɨd
lˈɛd fˈʊtɨd
Ví dụ
Young activists are lead footed in organizing social events quickly.
Các nhà hoạt động trẻ rất nhanh chóng trong việc tổ chức sự kiện xã hội.
Older generations are not lead footed in adapting to social changes.
Các thế hệ lớn tuổi không nhanh chóng thích nghi với những thay đổi xã hội.
Are lead footed volunteers essential for social movements like climate change?
Các tình nguyện viên nhanh chóng có cần thiết cho các phong trào xã hội như biến đổi khí hậu không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Lead footed
Không có idiom phù hợp