Bản dịch của từ Legitimizing trong tiếng Việt

Legitimizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Legitimizing (Verb)

lɪdʒˈɪtəmaɪzɪŋ
lɪdʒˈɪtəmaɪzɪŋ
01

Làm cho hợp pháp hoặc hợp pháp.

To make legitimate or lawful.

Ví dụ

The government is legitimizing new social programs for the homeless in 2023.

Chính phủ đang hợp pháp hóa các chương trình xã hội mới cho người vô gia cư vào năm 2023.

They are not legitimizing any actions that violate human rights.

Họ không hợp pháp hóa bất kỳ hành động nào vi phạm nhân quyền.

Is legitimizing social equality a priority for the new administration?

Liệu việc hợp pháp hóa bình đẳng xã hội có phải là ưu tiên của chính quyền mới không?

Legitimizing same-sex marriage is a step towards equality.

Việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới là một bước tiến về bình đẳng.

Not legitimizing immigrants' rights can lead to social tensions.

Không hợp pháp hóa quyền lợi của người nhập cư có thể dẫn đến căng thẳng xã hội.

Dạng động từ của Legitimizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Legitimize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Legitimized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Legitimized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Legitimizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Legitimizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/legitimizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to deprived regions is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] In conclusion, there are reasons for the media to report on all issues, although the accompanying negative impacts need to be considered [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] That is to say, injuries are extremely rare in dangerous sports; therefore, the risk of injuries should not be considered a reason to ban such activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Legitimizing

Không có idiom phù hợp