Bản dịch của từ Legitimate trong tiếng Việt

Legitimate

Adjective Verb

Legitimate (Adjective)

lədʒˈɪɾəmət
lɪdʒˈɪɾəmˌeit
01

Có thể được bảo vệ bằng logic hoặc biện minh; hợp lệ.

Able to be defended with logic or justification valid.

Ví dụ

Her legitimate concerns about the project were well-founded.

Những lo ngại hợp lý của cô ấy về dự án đã được chứng minh.

The legitimate reasons for the protest were understood by all.

Những lý do hợp lý cho cuộc biểu tình đã được tất cả hiểu.

The legitimate heir to the throne was finally crowned king.

Người kế thừa hợp lệ của ngai vàng cuối cùng đã được đăng quang làm vua.

02

Tuân thủ pháp luật hoặc các quy tắc.

Conforming to the law or to rules.

Ví dụ

He had a legitimate reason for being late to the meeting.

Anh ta có lý do hợp pháp để đến muộn cuộc họp.

The organization operates in a legitimate manner according to regulations.

Tổ chức hoạt động theo cách hợp pháp theo quy định.

Her concerns about the legitimacy of the process were addressed promptly.

Những lo ngại của cô về tính hợp pháp của quy trình đã được giải quyết kịp thời.

03

Cấu thành hoặc liên quan đến một vở kịch nghiêm túc khác với vở hài kịch ca nhạc, vở kịch, v.v.

Constituting or relating to serious drama as distinct from musical comedy revue etc.

Ví dụ

The legitimate concerns of the community were addressed by the council.

Những lo ngại hợp pháp của cộng đồng đã được hội đồng giải quyết.

She held a legitimate position in the social hierarchy.

Cô ấy giữ một vị trí hợp pháp trong tầng lớp xã hội.

The legitimate heir to the throne was finally crowned king.

Người thừa kế hợp pháp của ngai vàng cuối cùng đã được đăng quang làm vua.

Dạng tính từ của Legitimate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Legitimate

Hợp pháp

-

-

Kết hợp từ của Legitimate (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely legitimate

Hoàn toàn hợp pháp

Her charity work is completely legitimate.

Công việc từ thiện của cô ấy hoàn toàn hợp pháp.

Entirely legitimate

Hoàn toàn hợp pháp

Her decision to donate all her savings to charity was entirely legitimate.

Quyết định của cô ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm cho từ thiện là hoàn toàn hợp pháp.

Totally legitimate

Hoàn toàn hợp pháp

Her social media account is totally legitimate.

Tài khoản mạng xã hội của cô ấy hoàn toàn hợp pháp.

Perfectly legitimate

Hoàn toàn hợp pháp

His decision to join the volunteer program was perfectly legitimate.

Quyết định của anh ta tham gia chương trình tình nguyện hoàn toàn hợp pháp.

Quite legitimate

Khá hợp pháp

His decision to help the homeless was quite legitimate.

Quyết định của anh ấy giúp đỡ người vô gia cư khá hợp pháp.

Legitimate (Verb)

lədʒˈɪɾəmət
lɪdʒˈɪɾəmˌeit
01

Làm cho hợp pháp hoặc biện minh.

Make lawful or justify.

Ví dụ

The organization aimed to legitimate its actions through proper documentation.

Tổ chức nhằm mục tiêu hợp pháp hóa hành động của mình thông qua tài liệu phù hợp.

The government passed new laws to legitimate the use of renewable energy.

Chính phủ ban hành luật mới để hợp pháp hóa việc sử dụng năng lượng tái tạo.

The community sought ways to legitimate the establishment of a local library.

Cộng đồng tìm cách hợp pháp hóa việc thành lập một thư viện địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Legitimate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to deprived regions is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] In conclusion, there are reasons for the media to report on all issues, although the accompanying negative impacts need to be considered [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] That is to say, injuries are extremely rare in dangerous sports; therefore, the risk of injuries should not be considered a reason to ban such activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Legitimate

Không có idiom phù hợp